Wolfram(IV) carbide
Wolfram(IV) carbide

Wolfram(IV) carbide

[C-]#[W+]Wolfram carbide, còn được biết đến với cái tên khác là tungsten carbide là một hợp chất hóa học (cụ thể là một hợp chất carbide) có chứa các thành phần chính bằng nhau của các nguyên tử wolframcacbon, có công thức hóa học được quy định là WC. Ở dạng cơ bản nhất, hợp chất này tồn tại dưới hình dạng tinh thể - bột màu xám, nhưng nó có thể được ép và tạo thành các hình dạng để sử dụng trong máy móc công nghiệp, dụng cụ cắt, chất mài mòn, đạn xuyên thủng, các dụng cụ, nhạc cụ và đồ trang sức.Tungsten carbide có độ khỏe xấp xỉ gấp đôi thép, với mô đun của Young rơi vào khoảng 530-700 GPa (77.000 đến 102.000 ksi),[3][4][5],[6] và gấp đôi mật độ thép- gần nửa đường giữa đó là chì và vàng. Hợp chất này có thể so sánh với corundum (α-Al2O3) với độ cứng và chỉ có thể đánh bóng và hoàn thiện bằng chất mài có độ cứng cao hơn như hợp chất dạng khối bo nitride và bột kim cương, bánh xe và các hợp chất.

Wolfram(IV) carbide

Độ dẫn nhiệt 110 W/(m·K)[3]
Số CAS 12070-12-1
SMILES
đầy đủ
  • [C-]#[W+]

Điểm sôi 6.000 °C (6.270 K; 10.830 °F)
at 760 mmHg[2]
Công thức phân tử WC
Danh pháp IUPAC Tungsten carbide
Khối lượng riêng 15.6 g/cm3[1]
Điểm nóng chảy 2.785–2.830 °C (3.058–3.103 K; 5.045–5.126 °F)[1][2]
MagSus 1·10−5 cm3/mol[1]
Ảnh Jmol-3D ảnh
PubChem 2724274
Độ hòa tan trong nước không tan
Bề ngoài Chất rắn màu xám đen
Độ hòa tan Tan trong HNO
3
, HF[1]
Tên khác Tungsten(IV) carbide
Tungsten tetracarbide

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wolfram(IV) carbide http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://ntp.niehs.nih.gov/go/roc12 http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/6434250 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1378%2Fchest.86.4.549 http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics1320... https://books.google.com/books?id=2FO5T8u0oQUC&pg=... https://books.google.com/books?id=PvU-qbQJq7IC&pg=... https://books.google.com/books?id=QU-Qvud3OvoC&pg=...